Thủ tục nhập khẩu gạch ốp lát, gạch tráng men mới nhất 2023.
Ngày nay, nhu cầu sử dụng gạch ốp lát, gạch tráng men trong xây dựng ngày càng nhiều và gần như bắt buộc. Tuy nhiên, vì lý do chất lượng, cũng như thiết kế, hầu hết các sản phẩm gạch tại Việt Nam được nhập khẩu từ thị trường: Trung Quốc, Malaysia, Ấn Độ, Tây Ban Nha, Ý (Italia),… Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thủ tục và quy trình làm thủ tục hải quan cho mặt hàng này.
Các thông tin được quan tâm hàng đầu khi tiến hành nhập khẩu một mặt hàng là: thủ tục như nào, Giấy tờ cần chuẩn bị, thuế nhập khẩu bao nhiêu….
Theo thông tư 19/2019/TT-BXD của Bộ xây dựng, sản phẩm gạch ốp lát, tráng men thuộc danh mục sản phẩm phải làm chứng nhận và công bố hợp quy. Do đó, khi nhập khẩu các sản phẩm này, doanh nghiệp cần phải đăng kí chứng nhận hợp quy, trước khi hoàn thiện thủ tục hải quan.
Bồ hồ sơ đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp quy tại Sở Xây Dựng ( nơi Doanh nghiệp đăng kí địa chỉ kinh doanh ) bao gồm:
1- Mẫu số 01 – Nghị định số 74/2018/NĐ-CP (2 bản)
2- Hợp đồng thương mại (Sale Contract).
3- Hoá đơn (Invoice).
4- Danh mục hàng hoá (Packing list).
5- Vận đơn (Bill of Lading)
6- Tờ khai hải quan nhập khẩu.
7- Mô tả hàng, hóa, Nhãn phụ..
8- Các hồ sơ khác (nếu có)
Tuy nhiên, đối với gạch men, gạch ốp lát có kích thước không quá 7cm và gạch không tráng men thì không phải làm kiểm tra chất lượng.
Những mã hs gạch men, gạch ốp lát phải kiểm tra chất lượng gồm: 6907.21.91; 6907.21.93; 6907.22.91; 6907.22.93; 6907.23.91; 6907.23.93.
MÃ HS GẠCH MEN ỐP LÁT
Tra cứu mã hs là công việc rất quan trọng khi làm thủ tục nhập khẩu gạch men, gạch ốp lát. Mã hs là dãy số được quy ước cho từng mặt hàng cụ thể trên toàn thế giới. Vì thế mã hs giữa các quốc gia cho một mặt hàng thường giống nhau ít nhất từ 4 đến 6 số đầu. Vì thế khi làm thủ tục nhập khẩu thì nên tham khảo mã hs của người bán hàng cung cấp.
Sau đây là một số mã hs gạch men, gạch ốp lát mời Quý vị tham khảo:
Mô tả | Mã hs | Thuế NK ưu đãi
(%) |
CÓ ĐỘ HÚT NƯỚC KHÔNG QUÁ 0,5% VÀ KÍCH THƯỚC KHÔNG QUÁ 7CM |
||
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men. | 6907 21 21 | 45 |
Mã hs gạch loại khác, không tráng men. | 6907 21 22 | 45 |
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men. | 6907 21 23 | 45 |
Mã hs gạch loại khác, đã tráng men. | 6907 21 24 | 45 |
CÓ ĐỘ HÚT NƯỚC KHÔNG QUÁ 0,5% LOẠI KHÁC |
||
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men | 6907 21 91 | 35 |
Mã hs gạch loại khác, không tráng men | 6907 21 92 | 35 |
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | 6907 21 93 | 35 |
Mã hs loại gạch đã tráng men | 6907 21 94 | 35 |
ĐỘ HÚT NƯỚC TRÊN 0,5% NHƯNG KHÔNG QUÁ 10%, KÍCH THƯỚC KHÔNG QUÁ 7CM. |
||
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men | 6907 22 11 | 45 |
Mã hs gạch loại khác, không tráng men | 6907 22 12 | 45 |
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | 6907 22 13 | 45 |
Mã hs gạch loại khác, đã tráng men | 6907 22 14 | 45 |
ĐỘ HÚT NƯỚC TRÊN 0,5% NHƯNG KHÔNG QUÁ 10%, LOẠI KHÁC |
||
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men | 6907 22 91 | 35 |
Mã hs gạch loại khác, không tráng men | 6907 22 92 | 35 |
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | 6907 22 93 | 35 |
Mã hs gạch loại khác, đã tráng men | 6907 22 94 | 35 |
ĐỘ HÚT NƯỚC TRÊN 10% TÍNH THEO TRỌNG LƯỢNG, KÍCH THƯỚC KHÔNG QUÁ 7CM |
||
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men | 6907 23 11 | 45 |
Mã hs gạch loại khác, không tráng men | 6907 23 12 | 45 |
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | 6907 23 13 | 45 |
Mã hs gạch loại khác, đã tráng men | 6907 23 14 | 45 |
ĐỘ HÚT NƯỚC TRÊN 10% TÍNH THEO TRỌNG LƯỢNG LOẠI KHÁC |
||
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men | 6907 23 91 | 35 |
Mã hs gạch loại khác, không tráng men | 6907 23 92 | 35 |
Mã hs gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | 6907 23 93 | 35 |
Mã hs gạch loại khác, đã tráng men | 6907 23 94 | 35 |
Theo bảng trên có thể thấy có rất nhiều loại mã hs cho gạch men khác nhau. Mức thuế suất nhập khẩu ở trên là mức thuế nhập khẩu ưu đãi. Ngoài ra có mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Áp dụng cho các mặt hàng được nhập khẩu từ các quốc gia, vùng lãnh thổ mà Việt Nam có ký hiệp định thương mại.
BỘ HỒ SƠ LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU
Bộ hồ sơ làm thủ tục nhập khẩu gạch men nói riêng và của các mặt hàng khác. Được quy định trong Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; sửa đổi bổ sung 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018.
- Tờ khai hải quan;
- Hóa đơn thương mại (commercial invoice);
- Vận đơn (Bill of lading);
- Danh sách đóng gói (Packing list);
- Hợp đồng thương mại (Sale contract);
- Bộ hồ sơ kiểm tra chất lượng;
- Chứng nhận xuất xứ (certificate of origin);
- Catalog.
Trên đây là toàn bộ làm thủ tục nhập khẩu gạch men, gạch ốp lát. Chúc Quý doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả.
Đại Lý Hải Quan VIETNAMLOGS